0,6/1KV - AL/XLPE - Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế (ABC) 2 Lõi

0,6/1KV - AL/XLPE - Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế (ABC) 2 Lõi

Ký hiệu quốc tế

Ký hiệu Cáp: NA2X-O 2 x ####  sqmm CM 0.6/1kV
NA: Nhôm | 2X: XLPE | #### sqmm: Tiết diện danh định lõi dẫn | CM: Nén chặt (Cấu trúc lõi dẫn)

Thông số kỹ thuật



Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế, 2 lõi, ruột dẫn nhôm cán nén, cách điện XLPE

Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn: Ruột dẫn nhôm cán nén chặt
    (2). Cách điện: XLPE

Ký hiệu trên cáp
#### M - NGOC LAN CABLE - YYYY - LV ABC 2x ”SIZE”  mm² - 0.6/1KV

Tiêu chuẩn áp dụng
AS/NZS 3560 - TCVN 6647

Cách nhận biết cáp
Bởi các gân nổi màu đen trên cách điện và đánh số
Pha 1: 1 gân, số 1
Pha 2: 2 gân, số 2
Pha 3: 3 gân, số 3
Pha trung tính: Nhiều gân cách đều nhau hoặc không gân

Đối với pha trung tính nhiều gân áp dụng theo bảng dưới đây:

Tiết diện danh định (mm2)

16

25

35

50

70

95

120

150

Số lượng gân nổi

10

12

14

16

18

20

22

24

Ứng dụng
Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất.

Phân loại
    • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC
    • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 250ºC

Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện danh định

Cấu trúc

Đường kính
ruột
dẫn

Chiều dày cách điện

Đường kính lớn nhất của lõi

Đường kính cáp

Điện trở DC ở 20 0C

Trọng lượng gần đúng

(mm2)

(N0 x mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(Ω/km)

(kg/km)

10

7x1.35

4.05

1.3

6.6

13.2

3.08

100

11

7x1.40

4.2

1.3

6.8

13.6

2.81

110

16

7/CC

4.7

1.3

7.3

14.5

1.910

136

25

7/CC

6.0

1.3

9.2

17.1

1.200

200

35

7/CC

7.0

1.3

10.3

19.2

0.868

260

50

7/CC

8.2

1.5

11.9

22.4

0.641

362

70

19/CC

9.9

1.5

13.6

25.7

0.443

486

95

19/CC

11.6

1.7

15.9

30.0

0.320

668

120

19/CC

13.2

1.7

17.5

33.1

0.253

824

150

19/CC

14.5

1.7

18.9

35.8

0.206

990