18/30 (36)KV - AC.WB/SC/XLPE/HDPE - Cáp nhôm lõi thép bọc trung thế (ACXH/WBS)

18/30 (36)KV - AC.WB/SC/XLPE/HDPE - Cáp nhôm lõi thép bọc trung thế (ACXH/WBS)

Cáp điện lực, 1 lõi, ruột dẫn nhôm lõi thép với hợp chất chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ ngoài HDPE

Thông số kỹ thuật

18/30 (36)kV AC.WB/SC/XLPE/HDPE - Cáp nhôm lõi thép bọc trung thế (ACXH/WBS)
Cáp điện lực, 1 lõi, ruột dẫn nhôm lõi thép với hợp chất chống thấm, bán dẫn ruột dẫn, cách điện XLPE, vỏ ngoài HDPE
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn:
               Phần thép: Các sợi thép mạ kẽm, gồm 1 hoặc nhiều sợi thép xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần nhôm: Các sợi nhôm xoắn đồng tâm lại với nhau
    (2). Màn chắn ruột dẫn: Chất bán dẫn
    (3). Cách điện: Nhựa XLPE
    (4). Vỏ ngoài: Nhựa HDPE
Ký hiệu trên cáp
#### M - NGOC LAN CABLE - YYYY - AC.WB/SC/XLPE/HDPE 1x ”SIZE” mm² - 18/30 (36)KV
Tiêu chuẩn áp dụng
IEC 60502-2 / TCVN 5935:1995; TCVN 5064:1994/SĐ:1995 hoặc theo yêu cầu
Ứng dụng
Sử dụng để truyền tải và phân phối điện

Phân loại
    • Điện áp danh định Uo/U(Um): 18/30 (36)KV
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC

Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện danh định

Nhôm

Thép

Đường kính lõi

Chiều dày cách điện

Chiều dày vỏ bọc

Đường kính tổng

Điện trở DC ở 200C

Lực kéo đứt tối thiểu

Trọng lượng gần đúng

(mm2)

(N0 x mm)

(N0 x mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(Ω/km)

(N)

(Kg/Km)

50/ 8

6 x 3.20

1 x 3.20

9.6

8.0

1.2

28.0

0.5951

17,112

767

70/ 11

6 x 3.80

1 x 3.80

11.4

8.0

1.2

29.8

0.4218

24,130

900

95/ 16

6 x 4.50

1 x 4.50

13.5

8.0

1.2

31.9

0.3007

33,369

1,073

120/ 19

26 x 2.40

7 x 1.85

15.2

8.0

1.2

33.6

0.2440

41,521

1,209

150/ 19

24 x 2.80

7 x 1.85

16.8

8.0

1.2

35.2

0.2046

46,307

1,340

185/ 24

24 x 3.15

7 x 2.10

18.9

8.0

1.2

37.3

0.1540

58,075

1,555

240/ 32

24 x 3.60

7 x 2.40

21.6

8.0

1.2

40.0

0.1182

75,050

1,850