0,6/1KV - AL/XLPE - Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế (ABC) 3 Lõi Ký hiệu quốc tế Ký hiệu Cáp: NA2X-O 3 x #### sqmm CM 0.6/1kV NA: Nhôm | 2X: XLPE | #### sqmm: Tiết diện danh định lõi dẫn | CM: Nén chặt (Cấu trúc lõi dẫn)
Cấu trúc (1). Ruột dẫn: Ruột dẫn nhôm cán nén chặt (2). Cách điện: XLPE
Tiêu chuẩn áp dụng AS/NZS 3560 - TCVN 6647
Cách nhận biết cáp Bởi các gân nổi màu đen trên cách điện và đánh số Pha 1: 1 gân, số 1 Pha 2: 2 gân, số 2 Pha 3: 3 gân, số 3 Pha trung tính: Nhiều gân cách đều nhau hoặc không gân Đối với pha trung tính nhiều gân áp dụng theo bảng dưới đây:
Tiết diện danh định (mm2)
16
25
35
50
70
95
120
150
Số lượng gân nổi
10
12
14
18
20
22
24
Phân loại • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 250ºC
Tiết diện danh định
Cấu trúc
Đường kính ruột dẫn
Chiều dày cách điện
Đường kính lớn nhất của lõi
Đường kính cáp
Điện trở DC ở 200C
Trọng lượng gần đúng
(mm2)
(N0 x mm)
(mm)
(Ω/km)
(kg/km)
CC
4.7
1.3
7.3
15.7
1.910
207
6.0
9.2
18.5
1.200
300
7.0
10.3
20.7
0.868
390
8.2
1.5
11.9
24.2
0.641
545
9.9
13.6
27.8
0.443
730
11.6
1.7
15.9
32.4
0.320
1,002
13.2
17.5
35.8
0.253
1,236
14.5
18.9
38.7
0.206
1,485