0,6/1KV - CU/XLPE/DSTA/PVC - Cáp đồng hạ thế (CXV/DSTA) 4 Lõi

0,6/1KV - CU/XLPE/DSTA/PVC - Cáp đồng hạ thế (CXV/DSTA) 4 lõi

Ký hiệu quốc tế

Ký hiệu Cáp: N2XBY-O 4 x #### sqmm CM 0.6/1 kV
N: Đồng | 2X: XLPE | B: giáp băng thép bảo vệ | Y: PVC | #### sqmm: Tiết diện danh định lõi dẫn | CM: Nén chặt (Cấu trúc lõi dẫn)

Thông số kỹ thuật



0,6/1KV CU/XLPE/DSTA/PVC - Cáp đồng hạ thế (CXV/DSTA) 4 Lõi
Cáp điện 4 lõi, ruột đồng cán nén chặt, chống thấm ruột dẫn, cách điện XLPE, giáp băng bảo vệ, vỏ ngoài PVC
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn: Ruột dẫn đồng, cấp 2, ruột dẫn cán nén chặt, chống thấm ruột dẫn áp dụng theo TCVN 6612.
    (2). Cách điện: XLPE
                  Lõi pha: Đỏ, vàng, xanh dương
                  Lõi trung tính: Đen

    (3). Lớp độn tròn: Độn PP, băng quấn định hình
    (4). Giáp băng bảo vệ: Giáp 2 lớp băng thép bảo vệ
    (5). Vỏ ngoài: Nhựa PVC, màu Đen
Ký hiệu trên cáp
#### M-NGOC LAN CABLE-YYYY- CXV - DSTA 4 x”SIZE”  mm²–0.6/1KV 
Tiêu chuẩn áp dụng
IEC 60502-1; IEC 60228/ TCVN 5935-1; TCVN 6612 hoặc theo yêu cầu
Ứng dụng
Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất.

Phân loại
    • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC
    • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 25ºC

Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện
 danh định

Đường kính ruột dẫn

Chiều dày cách điện XLPE

Chiều dày
 băng thép

Chiêu dày vỏ ngoài PVC

Đường
 kính tổng

Điện trở
DC ở 20oC

Khối lượng
gần đúng

(mm2)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(Ω/Km)

(Kg/Km)

10

3.8

0.7

0.2

1.8

21.2

1.83

800

16

4.9

0.7

0.2

1.8

24.1

1.15

1,092

25

6.1

0.9

0.2

1.8

28.5

0.727

1,575

35

7.1

0.9

0.2

1.8

31

0.524

1,975

50

8.2

1

0.2

1.9

35.7

0.387

2,563

70

9.8

1.1

0.5

2.1

40.7

0.268

3,575

95

11.5

1.1

0.5

2.2

45.5

0.193

5,100

120

12.9

1.2

0.5

2.3

50.1

0.153

6,333

150

14.4

1.4

0.5

2.5

55.2

0.124

7,627

185

16.1

1.6

0.5

2.7

61.1

0.0991

9,318

240

18.4

1.7

0.5

2.9

68.3

0.0754

11,965

300

20.7

1.8

0.5

3.1

75.1

0.0601

14,599