18/30 (36)KV - AL/XLPE/PVC - Cáp nhôm trung thế (AXV/S) 1 lõi

18/30 (36)KV - AL/XLPE/PVC - Cáp nhôm trung thế (AXV/S) 3 lõi

Ký hiệu quốc tế

Ký hiệu Cáp: NA2XSEY-O 3 x ### sqmm CM 18/30 (36)kV
NA: Nhôm | 2X: XLPE | S: Băng đồng | Y: PVC | #### sqmm: Tiết diện danh định lõi dẫn | CM: Nén chặt (Cấu trúc lõi dẫn)

Thông số kỹ thuật


18/30 (36)kV AL/XLPE/PVC - Cáp nhôm trung thế (AXV/S) 1 lõi
Cáp điện lực, 3 lõi, ruột dẫn nhôm, cách điện XLPE, vỏ ngoài PVC

Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn: Ruột dẫn nhôm, cấp 2, cán nén chặt, áp dụng theo TCVN 6612
    (2). Màn chắn ruột dẫn: Chất bán dẫn
    (3). Cách điện: Nhựa XLPE, Màu: màu tự nhiên
    (4). Màn chắn cách điện: Chất bán dẫn
    (5). Vạch chỉ phân biệt pha: Bằng băng màu nằm giữa màn chắn cách điện và màn chắn kim loại
                      Lõi pha: Đỏ, vàng, xanh dương
    (6). Màn chắn kim loại: Nhựa PVC, màu Đen hoặc theo yêu cầu
    (7). Lớp độn tròn: Băng quấn
    (8). Vỏ ngoài: Nhựa PVC, màu Đen hoặc theo yêu cầu

Ký hiệu trên cáp
#### M - NGOC LAN CABLE - YYYY - AXV/S 3x ”SIZE” mm² -  18/30 (36)KV
Tiêu chuẩn áp dụng
 IEC 60502-2; IEC 60228/ TCVN 5935-2; TCVN 6612 hoặc theo yêu cầu
Ứng dụng
Sử dụng để truyền tải và phân phối điện,..

Phân loại
    • Điện áp danh định Uo/U(Um): 18/30 (36)KV
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC

Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện
danh định

Đường kính ruột dẫn

Chiều dày cách điện XLPE

Chiều dày
 vỏ ngoài

Đường kính tổng

Điện trở DC
ở 200C

Trọng lượng
gần đúng

(mm2)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(Ω/Km)

(Kg/Km)

50

8.2

8.0

2.0

31.6

0.641

1,053

70

9.8

8.0

2.0

33.2

0.443

1,185

95

11.5

8.0

2.1

35.1

0.320

1,340

120

12.9

8.0

2.1

36.5

0.253

1,472

150

14.4

8.0

2.2

38.2

0.206

1,621

185

16.1

8.0

2.2

39.9

0.164

1,805

240

18.4

8.0

2.3

42.4

0.125

2,077

300

20.7

8.0

2.4

44.9

0.100

2,355

400

23.5

8.0

2.5

48.0

0.0778

2,728