0,6/1KV - AL/PVC/PVC - Cáp nhôm hạ thế (AVV) 3 Lõi + 1

0,6/1KV - AL/PVC/PVC - Cáp nhôm hạ thế (AVV) 3 Lõi + 1

Ký hiệu quốc tế

Ký hiệu Cáp: NAYY-O 3 x #### + 1 x #### sqmm CM 0.6/1 kV
NA: Nhôm | Y: PVC | Y: PVC | #### sqmm: Tiết diện danh định lõi dẫn | CM: Nén chặt (Cấu trúc lõi dẫn)

Thông số kỹ thuật


0,6/1KV AL/PVC/PVC - Cáp nhôm hạ thế (AVV) 3 Lõi + 1
Cáp điện lực, 4 lõi, ruột nhôm cán nén chặt, cách điện PVC, vỏ ngoài PVC
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn: Ruột dẫn nhôm cấp 2, cán nén chặt, áp dụng theo TCVN 6612
    (2). Cách điện: Nhựa PVC
                 Lõi pha: Đỏ, vàng , xanh.
                 Lõi trung tính: Đen
    (3). Lớp độn tròn: Độn PP, băng quấn, PVC
    (4). Vỏ ngoài: Nhựa PVC
                 Màu: Đen, xám hoặc màu khác
Ký hiệu trên cáp
#### M - NGOC LAN CABLE - AVV 3x ”SIZE” + 1x ”SIZE” mm² - 0.6/1KV
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN: 6612; TCVN 5935 hoặc theo yêu cầu
Ứng dụng
Sử dụng trong các công trình, thang cáp, máng cáp, ống đi trên tường hoặc âm tường, trong các hộp cáp kín, trong nhà xưởng, tòa nhà, nguồn đi đến các thiết bị máy móc trong các ống chôn dưới lòng đất.

Phân loại
    • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV
    • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 70ºC
    • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 160ºC

Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện
 danh định

Đường kính
 ruột dẫn

Chiều dày
 cách điện

Chiêu dày vỏ bọc

Đường
 kính tổng

Điện trở
DC ở 20oC

Trọng lượng gần đúng

Pha

Trung tính

Pha

Trung tính

Pha

Trung tính

(mm2)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(Ω/Km)

(Ω/Km)

(Kg/Km)

3x16 + 1x10

4.9

3.8

1.0

1.0

1.8

21.6

1.91

3.08

683

3x25 + 1x16

6.1

4.9

1.2

1.0

1.8

25.2

1.20

1.91

809

3x35 + 1x25

7.1

6.1

1.2

1.2

1.8

27.9

0.868

1.20

865

3x50 + 1x25

8.2

6.1

1.4

1.2

1.9

30.9

0.641

1.20

1,010

3x50 + 1x35

8.2

7.1

1.4

1.2

1.9

31.5

0.641

0.868

1,150

3x70 + 1x35

9.8

7.1

1.4

1.2

2.0

34.6

0.443

0.868

1,396.

3x70 + 1x50

9.8

8.2

1.4

1.4

2.0

35.5

0.443

0.641

1,485

3x95 + 1x50

11.5

8.2

1.6

1.4

2.1

39.5

0.320

0.641

1,825

3x95 + 1x70

11.5

9.8

1.6

1.4

2.2

40.7

0.320

0.443

1,965

3x120+1x70

12.9

9.8

1.6

1.4

2.2

43.2

0.253

0.443

2,250