Chuyên mục

Cáp thép mạ kẽm (TK)

Cáp thép mạ kẽm (TK)

Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằng

Thông số kỹ thuật


Cáp thép mạ kẽm (TK)
Cáp thép mạ kẽm
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn: Sợi thép mạ kẽm, xoắn đồng tâm              
Tiêu chuẩn áp dụng
ASTM A 475 : 2003    
Ứng dụng
Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằng
Đặc tính kỹ thuật

Đường kính
danh định

Số sợi

Đường
kính sợi

Đường kính tính toán

Trọng lượng gần đúng

Lực kéo đứt
 nhỏ nhất

in (mm)

(N0)

(mm)

(mm2)

(kg/km)

(N)

5/16" (7,94)

7

2.64

38.62

305

35,586

3/8" (9,52)

7

3.05

51.56

407

48,040

7/16" (11,11)

7

3.68

75.07

595

64,500

1/2" (12,70)

19

2.54

97.79

751

84,961

9/16"(14,29)

19

2.87

123.08

949

107,202

5/8" (15,88)

19

3.18

153.28

1,186

124,995