0,6/1KV - AL/XLPE - Cáp nhôm vặn xoắn hạ thế (ABC) 4 Lõi Ký hiệu quốc tế Ký hiệu Cáp: NA2X-O 4 x #### sqmm CM 0.6/1kV NA: Nhôm | 2X: XLPE | #### sqmm: Tiết diện danh định lõi dẫn | CM: Nén chặt (Cấu trúc lõi dẫn)
Cấu trúc (1). Ruột dẫn: Ruột dẫn nhôm cán nén chặt (2). Cách điện: XLPE
Tiêu chuẩn áp dụng AS/NZS 3560 - TCVN 6647
Cách nhận biết cáp Bởi các gân nổi màu đen trên cách điện và đánh số Pha 1: 1 gân, số 1 Pha 2: 2 gân, số 2 Pha 3: 3 gân, số 3 Pha trung tính: Nhiều gân cách đều nhau hoặc không gân Đối với pha trung tính nhiều gân áp dụng theo bảng dưới đây:
Tiết diện danh định (mm2)
16
25
35
50
70
95
120
150
Số lượng gân nổi
10
12
14
18
20
22
24
Phân loại • Điện áp danh định (Uo/U): 0.6/1kV • Nhiệt độ làm việc danh định tối đa ruột dẫn: 90ºC • Nhiệt độ ngắn mạch trong 5s tối đa ruột dẫn: 250ºC
Tiết diện danh định
Cấu trúc
Đường kính ruột dẫn
Chiều dày cách điện
Đường kính lớn nhất của lõi
Đường kính cáp
Điện trở DC ở 20 0C
Trọng lượng gần đúng
(mm2)
(N0 x mm)
(mm)
(Ω/km)
(kg/km)
7/CC
4.7
1.3
7.3
17.6
1.910
272
6.0
9.2
20.7
1.200
398
7.0
10.3
23.3
0.868
519
8.2
1.5
11.9
27.1
0.641
728
19/CC
9.9
13.6
31.1
0.443
958
11.6
1.7
15.9
36.3
0.320
1,311
13.2
17.5
40.1
0.253
1,581
14.5
18.9
43.3
0.206
1,985