Dây nhôm lõi thép trần 5064 (ACSR)

Dây nhôm lõi thép trần 5064 (ACSR)

Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằn

Thông số kỹ thuật


Dây nhôm lõi thép trần 5064 (ACSR)
Các sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn:
               Phần thép: Các sợi thép mạ kẽm, gồm 1 hoặc nhiều sợi thép xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần nhôm: Các sợi nhôm xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần mỡ (Tùy chọn): Là mỡ trung tính chịu nhiệt, sử dụng ở các vùng ven biển hay môi trường có tính ăn mòn
Tiêu chuẩn áp dụng
TCVN 5064:1994 & TCVN 5064:1994/SĐ:1995.
Ứng dụng
Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằng
Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện danh định

Nhôm

Thép

Tiết diện
tính toán

Đường kính tổng

Nhôm

Thép

Tổng

Điện trở DC ở 200C

Lực kéo đứt nhỏ nhất

(mm2)

(N0 x mm)

(N0 x mm)

(mm2)

(mm)

(kg/km)

(kg/km)

(kg/km)

(Ω/km)

(N)

 25/ 4,2

6 x 2.30

1 x 2.30

24.9/ 4.15

6.90

68

32

100

1.1521

9,296

35/ 6,2

6 x 2.80

1 x 2.80

36.9/ 6.15

8.40

100

48

148

0.7774

13,524

50/ 8,0

6 x 3.20

1 x 3.20

48.2/ 8.04

9.60

132

63

195

0.5951

17,112

70/ 11

6 x 3.80

1 x 3.80

68.0/ 11.3

11.40

188

88

276

0.4218

24,130

70/ 72

18 x 2.20

19 x 2.20

68.4/ 72.2

15.40

188

567

755

0.4194

96,826

95/ 16

6 x 4.50

1 x 4.50

95.4/ 15.9

13.50

261

124

385

0.3007

33,369

95/ 141

24 x 2.20

37 x 2.20

91.2/ 141

19.80

251

1,106

1,357

0.3146

180,775

120/ 19

26 x 2.40

7 x 1.85

118.0/ 18.8

15.15

324

147

471

0.2440

41,521

120/ 27

30 x 2.20

7 x 2.20

114.0/ 26.6

15.40

320

208

528

0.2531

49,465

150/ 19

24 x 2.80

7 x 1.85

148.0/ 18.8

16.75

407

147

554

0.2046

46,307

150/ 24

26 x 2.70

7 x 2.10

149.0/ 24.2

17.10

409

599

599

0.2039

52,279

150/ 34

30 x 2.50

7 x 2.50

147.0/ 34.3

17.50

406

269

675

0.2061

62,643

185/ 24

24 x 3.15

7 x 2.10

187.0/ 24.2

18.90

515

190

705

0.1540

58,075

185/ 29

26 x 2.98

7 x 2.30

181.0/ 29.0

18.82

500

228

728

0.1591

62.055

185/ 43

30 x 2.80

7 x 2.80

185.0/ 43.1

19.60

509

337

846

0.1559

77,767

185/ 128

54 x 2.10

37 x 2.10

187.0/ 128.0

23.10

517

1,008

1,525

0.1543

183,816

240/ 32

24 x 3.60

7 x 2.40

244.0/ 31.7

21.60

673

248

921

0.1182

75,050

240/ 39

26 x 3.40

7 x 2.65

236.0/ 38.6

21.55

650

302

952

0.1222

80,895