Dây nhôm lõi thép trần 5064 (ACSR) Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằn
Tiết diện danh định
Nhôm
Thép
Tiết diện tính toán
Đường kính tổng
Tổng
Điện trở DC ở 200C
Lực kéo đứt nhỏ nhất
(mm2)
(N0 x mm)
(mm)
(kg/km)
(Ω/km)
(N)
25/ 4,2
6 x 2.30
1 x 2.30
24.9/ 4.15
6.90
68
32
100
1.1521
9,296
35/ 6,2
6 x 2.80
1 x 2.80
36.9/ 6.15
8.40
48
148
0.7774
13,524
50/ 8,0
6 x 3.20
1 x 3.20
48.2/ 8.04
9.60
132
63
195
0.5951
17,112
70/ 11
6 x 3.80
1 x 3.80
68.0/ 11.3
11.40
188
88
276
0.4218
24,130
70/ 72
18 x 2.20
19 x 2.20
68.4/ 72.2
15.40
567
755
0.4194
96,826
95/ 16
6 x 4.50
1 x 4.50
95.4/ 15.9
13.50
261
124
385
0.3007
33,369
95/ 141
24 x 2.20
37 x 2.20
91.2/ 141
19.80
251
1,106
1,357
0.3146
180,775
120/ 19
26 x 2.40
7 x 1.85
118.0/ 18.8
15.15
324
147
471
0.2440
41,521
120/ 27
30 x 2.20
7 x 2.20
114.0/ 26.6
320
208
528
0.2531
49,465
150/ 19
24 x 2.80
148.0/ 18.8
16.75
407
554
0.2046
46,307
150/ 24
26 x 2.70
7 x 2.10
149.0/ 24.2
17.10
409
599
0.2039
52,279
150/ 34
30 x 2.50
7 x 2.50
147.0/ 34.3
17.50
406
269
675
0.2061
62,643
185/ 24
24 x 3.15
187.0/ 24.2
18.90
515
190
705
0.1540
58,075
185/ 29
26 x 2.98
7 x 2.30
181.0/ 29.0
18.82
500
228
728
0.1591
62.055
185/ 43
30 x 2.80
7 x 2.80
185.0/ 43.1
19.60
509
337
846
0.1559
77,767
185/ 128
54 x 2.10
37 x 2.10
187.0/ 128.0
23.10
517
1,008
1,525
0.1543
183,816
240/ 32
24 x 3.60
7 x 2.40
244.0/ 31.7
21.60
673
248
921
0.1182
75,050
240/ 39
26 x 3.40
7 x 2.65
236.0/ 38.6
21.55
650
302
952
0.1222
80,895