Dây nhôm lõi thép trần B232 (ACSR)

Dây nhôm lõi thép trần B232 (ACSR)

Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằng

Thông số kỹ thuật


Dây nhôm lõi thép trần B232 (ACSR)
Các sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn:
               Phần thép: Các sợi thép mạ kẽm, gồm 1 hoặc nhiều sợi thép xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần nhôm: Các sợi nhôm xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần mỡ (Tùy chọn): Là mỡ trung tính chịu nhiệt, sử dụng ở các vùng ven biển hay môi trường có tính ăn mòn
Tiêu chuẩn áp dụng
ASTM B232
Ứng dụng
Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằng
Đặc tính kỹ thuật

Tiết diện
danh định

Nhôm

Thép

Tiết diện
tính toán

Đường
kính tổng

Nhôm

Thép

Tổng

Điện trở DC ở 200C

Lực kéo đứt nhỏ nhất

(mm2)

(N0 x mm)

(N0 x mm)

(mm2)

(mm)

(kg/km)

(kg/km)

(kg/km)

(Ω/km)

(N)

76 x 4.430

19 x 2.068

1,171.4/63.8

45,78

3,261

499,4

3,760

0.02477

25,700

1,801

72 x 4.407

7 x 2.939

1,098.3/47.5

44,07

3,058

370,6

3,429

0.02642

22,600

1,634

84 x 4.069

19 x 2.441

1,092,3/88.9

44,76

3,041

695,9

3,737

0.02656

27,300

1,620

84 x 3.698

19 x 2.220

902,2/73.5

40,68

2,512

575,5

3,088

0.03216

23,200

1,434

54 x 4.359

19 x 2.616

805,9/102.1

39,23

2,244

799,3

3,043

0.03601

24,700

1,313

45 x 4.775

7 x 3.183

805,8/55.7

38,19

2,232

435,1

2,667

0.03583

19,200

1,310

54 x 4.247

19 x 2.548

765,0/96.9

38,22

2,130

758,3

2,888

0.03794

22,500

1,278

45 x 4.653

7 x 3.101

765,2/52.9

37,22

2,120

413,0

2,533

0.03774

18,200

1,268

54 x 4.135

19 x 2.482

725,2/91.9

37,22

2,019

719,5

2,739

0.04002

22,300

1,237

45 x 4.529

7 x 3.020

724,9/50.1

36,23

2,009

391,7

2,401

0.03984

17,400

1,227

54 x 4.018

19 x 2.410

684,7/86.7

36,16

1,906

678,4

2,584

0.04238

21,000

1,198

45 x 4.402

7 x 2.934

684,9/47.3

35,21

1,898

369,7

2,268

0.04216

16,600

1,188

54 x 3.899

19 x 2.339

644,7/81.6

35.09

1,795

639.0

2,434

0.04501

19,800

1,148

45 x 4.270

7 x 2.847

644,4/44.6

34,16

1,785

348,1

2,133

0.04480

15,500

1,145

36 x 4.775

1 x 4.775

644,7/17.9

33,43

1,777

139,3

1,916

0.04457

12,000

1,145

54 x 3.774

19 x 2.266

604,1/76.6

33,97

1,682

599,8

2,282

0.04803

19,000

1,108

45 x 4.135

7 x 2.756

604,3/41.8

33,07

1,674

326,2

2,000

0.04779

14,500

1,099

54 x 3.647

19 x 2.189

564,1/71.5

32,83

1,571

559,7

2,131

0.05144

17,800

1,060

45 x 3.995

7 x 2.664

564,1/39.0

31,96

1,563

304,7

1,868

0.05118

13,600

1,051

54 x 3.513

7 x 3.513

523,4/67.8

31,62

1,450

529,5

1,980

0.05518

16,600

1,010