Dây nhôm lõi thép trần 6483 (ACSR)

Dây nhôm lõi thép trần 6483 (ACSR)

Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằn

Thông số kỹ thuật


Dây nhôm lõi thép trần 6483 (ACSR)
Các sợi nhôm cứng, xoắn đồng tâm
Cấu trúc
    (1). Ruột dẫn:
               Phần thép: Các sợi thép mạ kẽm, gồm 1 hoặc nhiều sợi thép xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần nhôm: Các sợi nhôm xoắn đồng tâm lại với nhau
               Phần mỡ (Tùy chọn): Là mỡ trung tính chịu nhiệt, sử dụng ở các vùng ven biển hay môi trường có tính ăn mòn
Tiêu chuẩn áp dụng
IEC 61089/TCVN: 6483 hoặc theo yêu cầu
Ứng dụng
Sử dụng làm dây dẫn điện trên không, dây nối đất, dây thép chằng
Đặc tính kỹ thuật

Mã số

Tỷ lệ thép

Mặt cắt

Số sợi

Đường kính sợi

Đường kính

Trọng lượng gần đúng

Lực kéo đứt

Điện trở DC ở 200C

Al

St

ACRS

Al

St

Al

St

Lõi

Dây


(%)

(mm2)

(mm2)

(mm2)

 

 

(mm)

(mm)

(mm)

(mm)

(kg/km)

(kN)

(Ω/km)

16

17

16

2.67

18.7

6

1

1.84

1.84

1.84

5.52

64.6

6.08

1.7934

25

17

25

4.17

29.2

6

1

2.30

2.30

2.30

6.90

100.9

9.13

1.1478

40

17

40

6.67

46.7

6

1

2.91

2.91

2.91

8.73

161.5

14.40

0.7174

63

17

63

10.5

73.5

6

1

3.66

3.66

3.66

10.98

254.4

21.63

0.4555

100

17

100

16.7

117

6

1

4.61

4.61

4.61

13.83

403.8

34.33

0.2869

125

6

125

6.94

132

18

1

2.97

2.97

2.97

14.85

397.9

29.17

0.2304

125

16

125

20.4

145

26

7

2.47

1.92

5.76

15.64

503.9

45.69

0.2310

160

6

160

8.88

169

18

1

3.36

3.36

3.36

16.80

509.3

36.18

0.1800

160

16

160

26.1

186

26

7

2.80

2.18

6.54

17.74

644.9

57.68

0.1805

200

6

200

11.1

211

18

1

3.76

3.76

3.76

18.80

636.7

44.22

0.1440

200

16

200

32.6

233

26

7

3.13

2.43

7.29

19.81

806.2

70.13

0.1444

250

10

250

24.6

275

22

7

3.80

2.11

6.33

21.53

880.6

68.72

0.1154

250

16

250

40.7

291

26

7

3.50

2.72

8.16

22.16

1,007.7

87.67

0.1155

315

7

315

21.8

337

45

7

2.99

1.99

5.97

23.91

1,039.6

79.03

0.0917

315

16

315

51.3

366

26

7

3.93

3.05

9.15

24.87

1,269.7

106.83

0.0917

400

7

400

27.7

428

45

7

3.36

2.24

6.72

26.88

1,320.1

98.36

0.0722

400

13

400

51.8

452

54

7

3.07

3.07

9.21

27.63

1,510.3

123.04

0.0723

450

7

450

31.1

481

45

7

3.57

2.38

7.14

28.56

1,485.2

107.47

0.0642